Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ ích theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
(益) I. Ích. Tức lợi ích, tăng tiến. (xt. Lợi Ích). II. Ích. Cũng gọi Ải, Y, Ế. Tức là chữ (i) của mẫu tự Tất đàm, một trong 12 nguyên âm và một trong 50 chữ cái Tất đàm. Phẩm Thích tự mẫu trong kinh Du già kim cương đính (Đại 18, 338 trung), nói: Chữ Y là tất cả pháp vốn bất khả đắc . (xt. Y).
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
im bặt im ỉm im lặng im lặng cao quí im phăng phắc im thin thít In-đra-bu-ti inh ỏi inh tai ít khiTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)