Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ kế lí cát la kim cương nữ theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

3953計里吉羅,梵名 Kelikila。爲密教金剛界曼荼羅理趣會十七尊之一,金剛薩埵四明妃之一。又作髻利吉羅金剛女、髻黎吉羅金剛女、計里計羅金剛女、觸金剛女、春金剛女。略稱觸女。意譯爲適悅金剛女。此尊位於金剛薩埵右後隅。以其修春金剛瑜伽三摩地,故得清淨莊嚴之菩薩位。理趣釋卷下(大一九‧六一七上):「欲等調世間,令得淨除故,有頂及惡趣調伏盡諸有者,此是金剛髻梨吉羅明妃三摩地行,大淨慮義攝也。」此菩薩在金剛薩埵五種三摩地中表大定。關於其形像,大樂金剛薩埵修行成就儀軌作白色,抱金剛薩埵。金剛界七集卷下則作金色而持花鬘。另據十七聖大曼荼羅義述所載,謂其能以菩提之覺華,起供養之雲海,亦以方便授與眾生作功德之利。此尊持華作爲印契,種子爲???(jaḥ)或???(jra)。〔佛說最上根本大樂金剛不空三昧大教王經卷三、理趣經文句愚草卷一、金剛界曼荼羅尊位現圖抄私卷三〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Kiếp tai 劫災 Kiếp tận 劫盡 ka la sai ma thích tinh xá Ka-la-lã Ka-la-lã 柯羅邏 Ka-la-pa Ka-na Kha-la Ka-na Ðề-bà Ka-pa-la-pa kakushin
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.