Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ kê minh tự theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

6643位於江蘇南京雞籠山之東。寺向東遙對鍾山,西隔谿接雞籠山之北極閣,南俯瞰南京,北擁玄武湖,佔形勢之勝,蔚為南京遊覽勝地之一,於每年觀音誕辰,進香者絡繹不絕。 相傳該寺原創於西晉永康年間(300~301)。又於劉宋之時,廬山慧遠之在家弟子雷次宗嘗於山中開館授徒,後人就其遺址立寺,名雞籠山寺。元代,唯存小宇,規模卑隘,不足入叢林之列。明洪武十八年(1385),太祖命崇山侯撤故宇,重新創建,造五級塔,其內埋藏梁寶誌之法函,並遣官祭祀。寺東南隅設施食臺,以滅妖氣。明正統十年(1445),英宗賜大藏經。清康熙四十四年(1705),聖祖賜寺額。乾隆十六年(1751),高宗南巡,曾御書匾額對聯。 現今之寺門題為古同泰寺,然據金陵梵剎志載,梁代同泰寺已被列入廢寺,別於本寺;且清代陳作霖在南朝佛寺志亦無有關兩寺同異之論,由此推測,或因本寺與同泰寺之舊址接近,致有此訛傳。 道光年間(1821~1850),本寺殿宇多毀於太平軍火,事平復興,迄今仍存,然其建築式樣,雜採西洋款式,不復昔日大剎之威勢。今寺域內有「古雞鳴寺」牌坊一座。〔釋氏稽古略續集卷二、金陵梵剎志卷二、大清一統志卷五十二、遊雞鳴寺記(清代李懿曾)、金陵古蹟圖考〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Kiếp tai 劫災 Kiếp tận 劫盡 ka la sai ma thích tinh xá Ka-la-lã Ka-la-lã 柯羅邏 Ka-la-pa Ka-na Kha-la Ka-na Ðề-bà Ka-pa-la-pa kakushin
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.