Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ lạp tát theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
3257西藏名 Lha-sa。西藏首都,位於雅魯藏布江(藏 Yar-gtsaṅ-po)支流拉薩河岸。西藏語 lha,指神;sa,指土地,故 Lha-sa 即聖地、靈地之意。又作喇薩、拉撒、邏些。乃棄宗弄讚(藏 Sroṅ-btsan-sgam-po)於西元六三九年所建立者,今已成爲西藏之政治、經濟、文化中心,同時亦爲喇嘛教徒之信仰中心。在喜馬拉雅山北,海拔三千六百公尺之高原上,市街繁榮,人口稠密。市街北方有布達拉宮(藏 Potala),喇嘛教法王「達賴」即住於此。此宮初乃棄宗弄讚爲迎唐代文成公主、尼泊爾國公主波利庫姬而建,現在之布達拉宮則爲第五世達賴喇嘛所重修。據傳此宮殿內曾住有萬餘喇嘛,然今由於中共之壓迫,諸喇嘛多流亡印度。 拉薩市街中央有最古老之喇嘛教寺院大昭寺,寺門外有「唐蕃和盟碑」,高約五公尺,建於唐穆宗長慶三年(823)。市街西北爲小昭寺,市街之西有別蚌寺,爲舊法王之住院,又有達賴避暑園林一所,住僧多爲蒙古人。市街之東有色拉寺,以黃金塔及金剛杵著稱。另有甘丹寺,爲喇嘛教黃派祖師宗喀巴之住所,以本尊彌勒佛大像及宗喀巴像最爲著名。此外,市內並有三十座大寺與無數小寺院。近年拉薩因中共曾禁止外國人入境,故較少遊客訪此。〔Schlagintweit: Buddhism in Tibet, 1863;L.A. Waddell: Lhasa and its Mysteries, with a Record of the Expedition of 1903~1904, 1906; G. Tucci: To Lhasa and Beyond, Diary of the Expeditionto Tibet in the Year 1948, 1956;古代チべット史研究(佐藤長,1958)〕
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
la la la la la la la la la bà la bàTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)