Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ lôi âm tự theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
5698位於臺灣宜蘭市北門。爲佛光山之宜蘭分院。乃蘭陽地區著名之百年古剎,始建於前清道光年間。民國四十一年(1952),居士李決和、林長清等以雷音寺爲共修場所,多方禮聘佛門大德道源長老及李炳南、孫張清揚等居士前往說法。四十二年正月,當時執教於新竹「臺灣佛教講習會」之星雲大師應請來寺駐錫,旋即籌組「宜蘭念佛會」,積極展開弘法度眾之工作,其後另行興建宜蘭念佛會講堂。四十四年三月講堂落成之後,組織佛教歌詠隊、弘法隊等,青年教友大增,遂由廣播弘法、學校講經、監獄布教等多方面展開弘法工作,並接辦蘭陽仁愛之家。 本寺於五十五年重建,六十六年五月竣工,寺觀一新。七十四年,依敏法師繼心平法師之後出任住持。寺中除設有圖書館、慈愛幼稚園外,附建幼教大樓,擁有現代化之幼教設備。並定期開辦各種弘法進修活動,及每年舉辦蘭陽地區之大型佛學講座,嘉惠地方信眾匪淺。
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
la la la la la la la la la bà la bàTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)