Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Lý tính 理性 theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

[ja] リショウ rishō ||| (1) One mind, original nature. The sameness of principle and nature. Unchanging nature. True thusness 眞如. The world of true thusness witnessed by non-discriminating wisdom that has penetrated to the emptiness of self and existence. [acm] (2) The unchanging principle or original nature as the cause of awakening; distinguished from kuoxing 果性, "result nature;" awakening as the result of practice. [jh]
=> 1. Nhất tâm, bản tính. Giống như nguyên lý hay bản tính. Bản chất bất biến. Chân như眞如. Cảnh giới của chân như được chứng tỏ bởi trí huệ không phân biệt siêu việt cả ngã không và pháp không. 2. Nguyên lý bất biến hoặc bản thể như là nguyên nhân của giác ngộ; khác biệt với 'quả tính果性', giác ngộ là kết quả của việc tu tập.

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

la la la la la la la la la bà la bà
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.