Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Lý trí 理智 theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
[ja] リチ richi ||| (1) Principle 理 and wisdom 智. (2) Undefiled wisdom, non-discriminating wisdom. The wisdom of emptiness, as distinguished from discriminating wisdom 量智. Wisdom of direct insight into the principle of reality. Equivalent to 聖智. 〔二障義 HPC 1.814a〕
=> 1. Lý 理và trí 智. 2. Trí huệ vô lậu, trí huệ vô phân biệt. Trí huệ tính không, để phân biệt với trí huệ phân biệt (lượng trí量智). Trí huệ của cái nhìn thẳng vào bản thể thực tại. Tương đương như Thánh trí 聖智.
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
la la la la la la la la la bà la bàTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)