Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Minh Không theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

明空; 1076-1141
Thiền sư Việt Nam, thuộc phái Tì-ni-đa Lưu-chi đời thứ 13. Không biết Sư nối pháp ai, chỉ biết rằng Sư kết bạn cùng với hai vị Ðạo Hạnh và Giác Hải.
Sư tên tục là Nguyễn Chí Thành, quê ở làng Loại Trì, huyện Chân Ðịnh, tỉnh Nam Ðịnh. Năm lên 29 tuổi, Sư cùng với hai vị Giác Hải và Ðạo Hạnh sang Thiên Trúc (Ấn Ðộ) học đạo, đạt được thần thông. Trở về quê, Sư kiến lập chùa Diên Phúc và chuyên trì chú Ðại bi tại đây.
Sư rất có công trong việc thu thập vật liệu để tạo »Ðại Nam tứ khí«, đó là tượng Phật, hồng chung, cái đỉnh, cái vạc. Tượng Phật A-di-đà được đúc và thờ tại chùa Quỳnh Lâm, huyện Ðông Triều tỉnh Hải Dương; cái đỉnh được đúc tại kinh đô, nơi tháp Báo Thiên; Ðại hồng chung được đúc tại Phổ Loại, vạc tại Minh Ðảnh.
Sư thường thi triển thần thông để giáo hoá chúng và tương truyền rằng, Sư cũng là người chữa bệnh hoá cọp của vua Lí Thần Tông.
Niên hiệu Ðại Ðịnh thứ 2 (1141), Sư viên tịch. Tượng của Sư và bia kí vẫn được tôn thờ tại chùa Lí Quốc Sư, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Ma-nô-sa 末奴沙 ma ma mả ma ma ma
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)