Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ na lạc ba theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

3026(?~1039)西藏名 Nā-ro-pa。為印度佛教末期(十世紀末)之學僧,亦為密教之大成就師。其梵名為 Nāḍapāda(又名 Narottama-pāda)。為西藏佛教祕敕派(藏 Bkaḥ-rgyud-pa)創始者馬爾巴(藏 Mar-pa,十一世紀)之師。在祕敕派中,被尊崇為傳承帝羅巴(藏 Ti-lo-pa,又名 Tilli-pa 或 Te-lo-pa)之第二祖。 依據毘摩卡爾孛(藏 Pad-madkar-po)所作之傳記,彼於十世紀末,出生於迦濕彌羅婆羅門家。出家後即住於那爛陀寺修學,精通佛學,名望頗盛,故居那爛陀寺學頭之位。讀金剛乘典籍之時,受夜叉女啟示,往東方求金剛乘之成就師(梵 siddha)。遊歷多方,經諸多試鍊苦行後,始遇帝羅巴,受其感化,於其指導下,盡承其法。阿提沙(梵 Atīśa)、邁突利巴(藏 Maitrī-pa)等人皆以之為師。其著作收於西藏大藏經丹珠爾部中者有十四種,重要者為時輪(梵 Kālackra,藏 Dus-ḥkhor)、灌頂略說註釋等,另有金剛瑜祇母成就法(藏 Rdo-rje rnal-ḥbyor-maḥi sgrub-thabs)、五次第集明解(藏 Rim-pa lṅa bsdus-pa gsal-ba)等著作。〔多羅那他印度佛教史、A. Grünwedel: Die Legenden des Nāro-pa, Leipzig, 1933;W.Y. Evans-Wentz: Yoga und Geheimlehren Tibets, München Planegg, 1937;H. Hoffmann: Die Religionen Tibets, München, 1956〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

na na na na a lại da mạn đà la na bà ma li na bà ma lợi na bà ma lợi na da na da
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.