Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ na trá thái tử theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

3022請參閱那先比丘經 梵名 Nalakūvara 或 Nalakūbala。為護持佛法,守護國界及國王之善神。又作那吒天王、那拏天、那羅鳩婆、那吒矩曢囉、那羅鳩鉢羅、那吒鳩跋羅、那吒俱伐羅。係毘沙門天王五太子之一。那吒太子手執棒戟,以雙眼觀察四方,晝夜守護國王大臣、百官僚屬,乃至比丘、比丘尼、優婆塞、優婆夷等,若人於彼等起不善心或殺害心,則那吒以金剛杖刺打惡人之頭或心。那吒曾析肉還母,析骨還父,後現本身,運大神通,為父母說法;又嘗授佛牙予道宣律師,並隨侍其身。〔最上祕密那拏天經卷上最上成就儀軌分、北方毘沙門天王隨軍護法儀軌、大日經疏演奧鈔卷十六、祖庭事苑卷六、宋高僧傳卷十四道宣傳、五燈會元卷二西天東土應化聖賢條〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

na na na na a lại da mạn đà la na bà ma li na bà ma lợi na bà ma lợi na da na da
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)