Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ nam thạch quật tự theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
3738請參閱 大般涅槃經疏 位於甘肅涇川之城南二十公里處山壁上。與「北石窟寺」相對稱。又稱東方洞。與北石窟同爲北魏涇川刺史奚康生所建。我國歷代鑿建之各石窟中,敦煌、雲崗、龍門、天龍山、千佛崖等處,迄今大多仍保有豐富之石雕、佛像、壁畫、裝飾藝術等,而被稱爲我國古典藝術之寶庫。然由於自然之毀壞與人爲之盜竊,有幾處石窟受到極嚴重之摧殘,南石窟即其一例。該窟連綿約二八八公尺,內均雕佛像,然因被盜,殘留者已不及原有的十分之一。現僅存之一窟,內有七佛、十脅侍菩薩、交腳菩薩。窟外崖壁上有小龕十餘個,均係北魏、中晚唐所開鑿。(參閱「北石窟寺」1582)
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
na nã na na na a lại da mạn đà la na bà ma li na bà ma lợi na bà ma lợi na da na daTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)