Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ ngũ bảo theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
1211指五種寶物。即金、銀、琥珀、水晶、琉璃。在密教,當設壇修法時,將五寶與五藥、五香、五穀等埋藏於壇下中央與四方,此五寶為五部之塔婆,故表地神之寶藏。或在灌頂之際,將五寶裝入大壇之五瓶內,以壇場即行者之心曼荼羅故,取開淨菩提心而開發五智之德之意。 五寶之種類,經軌所說不一,成就妙法蓮華經王瑜伽觀智儀軌經及建立曼荼羅護摩儀軌等列舉金(梵 suvarṇa)、銀(梵 rajata)、真珠(梵 muktikā)、瑟瑟(梵 mahānīla)、頗梨(梵 śilā),蘇悉地羯囉經卷下護摩法則品列舉金、銀、真珠、螺貝(梵 śaṃkha)、赤珠(梵 lohita-muktikā),十誦律卷六十一則舉金、銀、摩尼珠、玻璃、毘琉璃等。今多用金、銀、琥珀(梵 musāla-galva)、水精(梵 sphaṭika,即水晶)、琉璃五種。又十誦律卷六十一相對五寶,舉出赤銅、鐵鮱石、水晶、鉛錫、白鑞等,稱為五似寶。〔蕤呬耶經卷中、陀羅尼集經卷四、大日經疏卷四、建立曼荼羅揀地法、建立曼荼羅次第法、大日經疏演奧鈔卷八〕(參閱「寶」6737)
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
na nã na na na a lại da mạn đà la na bà ma li na bà ma lợi na bà ma lợi na da na daTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)