Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ ngũ chủng bất năng nam theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

1175指五種男根不全之人。又作五種不男、五種黃門(梵 pañca paṇḍakāḥ)。據十誦律卷二十一所舉,即:(一)生不能男,又作生不男、生黃門(梵 jāti-paṇḍaka)。即生而不能婬者。(二)半月不能男,又作半不男、半月黃門(梵 pakṣa-paṇḍaka)。即半月能婬,半月不能者。(三)妒不能男,又作妒不男、妒黃門(梵 īrṣyā-paṇḍaka)。即見他人行婬而起婬心者。(四)精不能男,又作變不男、變黃門、抱生黃門、觸抱黃門(梵 āsaktaprādurbhāvī-paṇḍaka)。即行婬時變失其男根者。(五)病不能男,又作犍不男、犍黃門、形殘黃門(梵 āpat-paṇḍaka)。即因朽爛而截去男根者。俱舍論卷十五則分黃門為扇搋(梵 ṣaṇḍha)、半擇迦(梵 paṇḍaka)二類。扇搋即無男根者,有本性扇搋、損壞扇搋之別。半擇迦為有男根而不具者,分嫉妒、半月、灌灑等三種。其中,本性扇搋相當生不男,損壞扇搋相當病不男,嫉妒半擇迦相當妒不男,半月半擇迦相當半月不男,灌灑半擇迦相當精不男。 大乘阿毘達磨雜集論卷八則以五種不男通稱為半擇迦,扇搋唯限於無根。即:生便半擇迦、嫉妒半擇迦、半月半擇迦、灌灑半擇迦、除去半擇迦。此等扇搋或半擇迦者,皆不得出家受具足戒。〔四分律卷三十五、摩訶僧祇律卷二十三、順正理論卷九、俱舍論卷三、法華文句記卷九上、四分律行事鈔資持記卷上三之一、俱舍論光記卷三、玄應音義卷二十四、大乘法苑義林章卷三末〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

na na na na a lại da mạn đà la na bà ma li na bà ma lợi na bà ma lợi na da na da
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)