Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ phả lặc cũ nã theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

(頗勒窶拿) Phạm: Phàlguna. Pàli: Phagguịa. Cũng gọi Phả lặc bối na, Phả la ngộ nị, Phả cầu na, Khu lặc cụ noa, Phả lặc noa, Phả la ngu na, Phá cầu. Hán dịch: Mạnh xuân. Tên gọi tháng 12 của lịch Ấn độ, tương đương với khoảng thời gian từ ngày 16 tháng 12 đến ngày 15 tháng giêng năm sau của âm lịch Trung quốc. Vào ngày trăng tròn trong tháng này chính là lúc sao Dực (Phạm: Uttara-phalgunì) xuất hiện, cho nên gọi là Phả lặc củ noa. Tháng này rơi vào mùa đông nên rất lạnh. [X. kinh Thập nhị duyên sinh tường thụy Q.thượng; kinh Tú diệu Q.thượng; kinh Xá Đầu gián thái tử nhị thập bát tú; Đại đường tây vực kí Q.2; Huyền ứng âm nghĩa Q.24]. (xt. Thập Nhị Nguyệt Danh).

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Pa-cha-ri-pa Pa-li pabbata padumuttara pali ngữ Pan-ka-ja-pa panga Pāṇini paramartha passi
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.