Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ phương vị theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

1433指方向。我國原有所謂東、南、西、北四方;以及東南、西南、西北、東北等四維;四方與四維合則為八方。自佛教傳入我國後,復加上、下,則為十方。其列舉之順序應為:東、東南、南、西南、西、西北、北、東北、上、下。其中,在四方有關須彌山者,有須彌四洲、四天王天之說;有關現在佛者,則有四方四佛之說。又四方四佛中,以西方阿彌陀佛特別著名,為淨土教所尊崇。 密教之發心、修行、菩提、涅槃等四門,可配合於東、南、西、北等四方。於現圖曼荼羅中,胎藏界曼荼羅之上方為東;向曼荼羅之右為南;其下為西;向曼荼羅之左為北。於金剛界曼荼羅中,其上方則為西,向右為北,其下為東,向左為南。 至於八方,在密教有東方因陀羅等八方天之說;關於十方,除十方十佛之通說外,另有十方諸佛、十方世界。十方即代表全體而言。此外,教團全體之共有物,稱為四方僧物或十方僧物,而別於一結界中之僧眾共有物(現前僧物),此四方或十方,均指全體之意。

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Pa-cha-ri-pa Pa-li pabbata padumuttara pali ngữ Pan-ka-ja-pa panga Pāṇini paramartha passi
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.