Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ tam đàn theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

686指三布施。又稱三施。檀,檀那之略稱,為布施之意。據大智度論卷十四載,即:(一)財施,又作資生施。謂持戒自檢,不侵犯眾生財物,且以己財施與他人。(二)法施,謂為人說法,使其開悟得道;又堅持淨戒,為眾生供養福田,令得無量之福。(三)無畏施,一切眾生皆畏死,故應持戒不加侵害,使其無所怖畏。 又大明三藏法數卷十一以布施功德之優劣而立如下三施:(一)下品施,見人饑餓,以飲食濟之,是為飲食施。(二)中品施,見人貧窮,以財物珍寶濟之,是為珍寶施。(三)上品施,割身肉以濟眾生,捨生命以救他人,是為身命施。〔大乘莊嚴經論卷八、金剛般若論卷三(無著)、維摩經文疏卷八、諸經要集卷十、華嚴隨疏演義鈔卷二十二〕(參閱「布施」1901)

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

tả tả ta tạ tả ta
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)