Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ tam thiên theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
(三千) Gọi đủ: Tam thiên pháp, Tam thiên pháp môn, Tam thiên thế gian, Tam thiên chư pháp. Ba nghìn. Tức là từ chỉ chung tất cả muôn pháp, là tiếng dùng của tông Thiên thai.Theo lí viên dung thì 10 giới từ địa ngục giới cho đến Phật giới, trong mỗi giới đều có bao hàm 9 giới kia, hợp làm 100 giới. Rồi mỗi giới trong 100 giới lại có 10 Như, từ Tướng như cho đến Bản mạt cứu cánh như, tổng cộng là 1000 như (thiên như); 1000 như này lại có chúng sinh, quốc độ, ngũ ấm(3 thế gian) khác nhau, thành 3 loại thiên như, cho nên tổng hợp là 3000 thế gian. Vì 3000 tóm thu hết thảy muôn vật (các pháp) trong vũ trụ, cho nên gọi Tam thiên chư pháp (ba nghìn các pháp). Tam thiên chư pháp này đều đầy đủ trong tâm sát na thường ngày của chúng sinh, do ý nghĩa ấy nên gọi là Tâm cụ tam thiên. Lại trong Tam thiên chư pháp này có bao hàm bản thể chân như, cho nên gọi là Lí cụ tam thiên(cũng gọi Bản cụ tam thiên, Tính cụ tam thiên, Tính đức tam thiên). Vì Lí cụ tam thiên theo nhân duyên mà hiển bày ra thế giới hiện tượng, cho nên gọi là Sự tạo tam thiên(cũng gọi Biến tạo tam thiên, Sự dụng tam thiên, Tu đức tam thiên, Tu khởi tam thiên). [X. Pháp hoa huyền nghĩa Q.2, thượng; Pháp hoa văn cú Q.9; Quan âm huyền nghĩa Q.thượng; Chỉ quán phụ hành truyền hoằng quyết Q.5, phần 3].
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
tả tà tà tá tả ta tạ tà tả taTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)