Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ thí vô uý ấn theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

(施無畏印) Phạm: Abhayaô-dada mudrà. Chỉ cho ấn khế biểu thị sự bố thí cho tất cả chúng sinh niềm an vui không sợ hãi.Khi kết ấn, tay phải giơ lên, 5 ngón duỗi thẳng, bàn tay hướng ra ngoài, tay trái nắm lại, cầm lấy 2 góc áo ca sa để ở trên rốn. Bất không thành tựu Như lai thuộc Kim cương giới và Khai phu hoa Như lai thuộc Thai tạng giới của Mật giáo cũng kết ấn này. Bài chân ngôn được tụng khi kết ấn này là: Na ma tam mạn đa bột đà nẫm (Nama# samanta buddhànàm, qui mệnh phổ biến chư Phật) tát bà tha (sarvathà, biến nhất thiết xứ) nhĩ na nhĩ na (jina, jina, thắng) bội dã na giả na (bhaya nazna, trừ khủng bố) sa ha (svàhà, thành tựu). Nghĩa là năng lực thù thắng của Như lai trùm khắp tất cả mọi nơi, diệt trừ hết thảy phiền não sợ hãi.

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

tả tả ta tạ tả ta
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)