Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Tiệm tu theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

漸修; C: jiànxiū; J: senshū;
Pháp tu tiệm tiến; chỉ cho sự chuyển hoá dần tập khí phiền não thông qua thực hành Tam vô lậu học: Giới (戒, s: śīla), định (定, s: samādhi), huệ (慧, s: prajñā). Có rất nhiều giáo lí được xem là tiệm tu thật sự đã từng dẫn đến giác ngộ. Chẳng hạn có người tin rằng tiệm tu là con đường thích hợp để tiép cận sự giải thoát tối hậu. Phần nhiều các Thiền sư bác bỏ cách tiếp cận nầy, cho đó là cơ sở của nhị nguyên, nên cho đó là sai lầm. Những Thiền sư như Tông Mật (宗密) và Tri Nột (知訥, k: chinul) thừa nhận tiến trình tiệm tu, nhưng giải thích rằng đó chỉ là công phu phải thực hành sau khi đã đạt kinh nghiệm đốn ngộ (頓悟). Những các nhà tư tưởng khác như Tính Triệt (性徹, k: sŏng-ch'ŏl) phủ nhận bất kì dạng tiệm tu nào. Xem Tiệm giáo (漸教) và Đốn ngộ (頓悟) ở dưới.

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

tả tả ta tạ tả ta
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)