Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ tri ân viện theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

3462日本淨土宗總本山。位於京都市東山區圓山公園之北,華頂山麓。山號華頂山大谷寺,別稱吉水禪房。法然自比叡山下,於吉水建草庵爲念佛道場,後遭流放。建曆元年(1211)始歸,然道場已荒廢,乃由慈圓推薦而至南禪院(大谷禪房),次年示寂。其後,源智於其地建堂宇,爲「山門徒」所燒毀,且於「應仁之亂」時,避至近江國。室町末期於現址再興之。又慶長初年,德川家康發願擴大寺域,建立大伽藍,置宮門跡,而成爲淨土宗之名剎。 堂宇中,本堂爲御影堂,亦稱大殿,係「單層入母屋造」之大建築,爲江戶初期之代表作。大方丈、小方丈之「襖繪」係出於狩野派之筆。其經藏爲典型之轉輪藏,納有宋版藏經五千六百餘卷,亦奉祀傅大士。 東方之山腰有勢至堂,爲室町建築。其他諸堂完備。寺寶除勅修御傳四十八卷之繪卷外,尚有早來迎圖、觀經曼荼羅等佛畫,宋花鳥畫之蓮花圖、牡丹圖,與菩薩處胎經、大樓炭經等古寫經,以及上宮聖德法王帝說、大唐三藏玄奘法師表啟等古文書類,所藏甚豐。

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

tả tả ta tạ tả ta
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)