Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ tu hành bản khởi kinh theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
4040請參閱 達摩多羅禪經 梵名 Cārya-nidāna。凡二卷。後漢竺大力、康孟詳共譯。又作宿行本起經。收於大正藏第三冊。敘說釋迦牟尼佛托胎、降生,乃至出家、成道之事歷。修行本起經為佛傳第一分,另外之中本起經(曇果、康孟詳共譯)為佛傳之中分,二經具有連帶關係。本經卷上分現變、菩薩降身、試藝三品;卷下為遊觀、出家二品。異譯本有吳‧支謙所譯之太子瑞應本起經二卷、西晉聶道真所譯之異出菩薩本起經一卷。〔出三藏記集卷二、卷三、法經錄卷三、開元釋教錄卷一〕
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
tả tà tà tá tả ta tạ tà tả taTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)