Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ tự nhiên ngoại đạo theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

2531古代印度諸外道之一。主張萬物非依因緣而係自然所生者。為大日經所說三十種外道之一,與無因外道相同。據注維摩詰經卷三載,末伽梨拘賒梨子(梵 Maskarī-gośālī-putra)謂眾生之苦樂並非來自「行業」,而係自然即存者。據維摩經義記卷二本載,阿奢多翅舍欽婆羅(梵 Ajita-kesakambala)謂一切法自然而有,非由因緣所生。上記二者皆屬自然外道。〔廣百論釋論卷一、三論玄義、大日經疏卷二、成唯識論述記卷一末〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

tả tả ta tạ tả ta
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)