Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Tỳ-xá-li quốc 毘舍離國 theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

[ja] ビシャリコク bisharikoku ||| The Central Indian state of Vaiśālī, inhabited by the Licchavī people. One of the sixteen major states at the time of Śākyamuni Buddha. The capital, also called Vaiśālī 毘舍離城, the site of much Buddhist teaching activity, was located in the present-day Besarb, twenty-seven miles north of Patna.
=> Quốc gia Tỳ-xá-li (s: Vaiśālī) thuộc vùng Trung Ấn, chủng tộc Licchavī cư ngụ ở đó. Là 1 trong 16 quốc gia chính trong thời Đức Phật. Thủ đô còn gọi là thành Tỳ-xá-li, là nơi có nhiều Phật pháp lưu hành, ngày nay gọi là vùng Besarb, cách Patna 27 dặm về phía Bắc.

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

tả tả ta tạ tả ta
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.