Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ ưu đàm bạt la hoa theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

6413優曇跋羅,梵語 uḍumbara 或 udumbara,巴利語 udumbara。又作烏曇盋羅花、憂曇波花、鄔曇鉢羅花、優曇花、鬱曇花。略稱曇花。意譯作靈瑞花、空起花、起空花。屬於桑科中之隱花植物,學名 Ficus glomerata。產於喜馬拉雅山麓、德干高原及斯里蘭卡等地。樹幹高三公尺餘,葉有二種,一平滑,另一粗糙,皆長十至十八公分,尖端細長。雌雄異花,花托大者如拳,小者如拇指,十餘個聚生於樹幹,雖可食用而味不佳。 據慧琳音義卷八記載,此為祥瑞靈異之所感,乃天花,為世間所無,若如來下生,以大福德力故,能感得此花出現。又以其希有難遇,佛教諸經中以此花比喻難值佛出世之處極多,如無量壽經卷上(大一二‧二六六下):「無量億劫難值難見,猶靈瑞華時時乃出。」蓋因其花隱於壺狀凹陷之花托中,故常被誤以為無花植物,由此而產生各種傳說。 印度自吠陀時代至今,用其粗葉作護摩木,亦即作為祭祀時之薪木。又在佛教,過去七佛成道之菩提樹各有不同,優曇跋羅樹為第五佛拘那含牟尼如來成道之菩提樹。〔雜阿含經卷二十六、大般若波羅蜜多經卷一七一、新華嚴經卷八十、蘇悉地羯囉經卷中、善見律毘婆沙卷三、法華文句卷四上、玄應音義卷二十一〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Ưu-ba-ly 優 波 離 ư u u u ám u ẩn u ẩn u bát la
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)