Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ xạ hương theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
6890梵語 kastūrī。音譯迦薩吐羅。為香料名,乃麝腹部香腺之分泌物。據金光明最勝王經卷七大辯才天女品載,麝香為三十二味香藥之一;其梵語為 mahā-bhāgā(音譯莫迦婆伽)。慧琳音義卷十九(大五四‧四二二下):「麝香,獸也,似鵇而處深山險徑中。雄者,口有牙,臍中有香;雌者,無牙亦無香。」
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
Xả xả xả xả xã xá xà xá xã xaTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)