Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ xướng y theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

4417由僧之唱和,分配亡僧三衣等物。出於佛制,律中定其作法。據五分律卷二十、四分律卷四十一所載,亡僧生前已與人之物,即與其人,已與人而尚未持取者,作白二羯磨而與之;其生前未與人者,則於現前僧眾中分配之。另對看護病人者之送與,則視彼看護程度而與之。此等分配工作,禁止於亡僧屍身前進行。 又亡僧生前若負債,或為給付療養、喪葬等費用時,一般皆由維那預先評定遺物價格,集合僧眾而競售讓渡之,稱為估唱、提衣、估衣,或稱賣衣。其後,唱衣之法漸生弊病,釋氏要覽卷下唱衣條即述其事,謂於唱賣時爭議價格之高低,喧鬧取笑,以為快樂。〔毘尼母經卷三、十誦律卷二十八、有部目得迦卷八、薩婆多毘尼毘婆沙卷五、四分律刪補隨機羯磨卷下諸分衣法、敕修百丈清規卷二遷化唱衣條、禪林象器箋喪薦門〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Xả xả xả xả xa
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.