Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ ý chí theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

5446廣義而言,爲自然衝動之欲望;狹義而言,則爲意識間多種動機、目標、方法之一種選擇,而欲獲實現者。佛教中相當於意志之字爲思(梵 cetanā),凡意志之活動,稱爲思業;已發爲行動者,稱爲思已業(身業、語業)。行(梵 saṃskāra,活動之意)之一詞,亦含意志之意味。德國哲學家叔本華(Schopenhauer, 1788~1860)謂,一切生命現象之根源爲其原意志,而意志本身常爲盲目之衝動。佛教學者即借用此盲目意志以喻「行」。然此種形上學根源之意志論,與佛教原本之立場相反。佛陀否定世界爲神之意志(神意說)或宿命說,亦否定「無因無緣」之說,而主張個人應本其自由意志爲主之努力論。

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Y y ý y y y y ý
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.