Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ âu đan đa phú lê tự theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

6099梵名 Udaṇḍapura,或 Uddaṇḍapura, Udantapura, Daṇḍapura。據西藏傳作 O-tan-ta-pū-ri。寺址在印度比哈爾(Bīhār)附近。西元八世紀中葉,為波羅王朝開國之君哥波羅王(梵 Gopāla)所建,與附近之那爛陀寺、超戒寺(梵 Vikramaśīla)共為金剛乘(梵 Vajra-yāna)之中心。據西藏傳,otanta 意謂「高聳」(ḥsur-byed),即一教徒使用依咒法所得之黃金,在一丘陵上建立之高聳寺院。 本寺創建未久,那爛陀寺之學僧寂護入藏土弘法,即仿照本寺而建造桑鳶寺(藏 Bsam-yes)。瑪喜波羅王(梵 Mahīpāla, 978~1030 頃)曾於本寺置五百比丘,其時約當西藏佛教之改革者阿提沙於本寺授戒之時。其後於喇瑪波羅王(梵 Rāmapāla, 1084~1130 頃)之治世中,相傳住有比丘眾多達千人。至十二世紀末,回教徒穆罕默德卡爾琦(Muhammad Khaljī)破壞本寺,屠殺寺僧,掠奪藏書,本寺因之廢絕。〔Schiefner: Tāranātha's Geschichte des Buddhismus in Indien; H.H. Dodwell:The Cambridge Shorter History of India〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Ấn khế 印契 á á a a á a á (hoạ) á a a a!
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.