Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ bá hi hoà theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

2781(Pelliot, Paul; 1878~1945)法國東方學學者、考古學家。一九○○年為法國遠東學院(⑼cole Fran⑹aise d'Extrⅱme-Orient)之研究員,同年,至北京,正值義和團事件而奮力防禦公使館。一九○六至一九○九年,參加法國之中央亞細亞探險隊,於一九○七年在甘肅省敦煌千佛洞之調查中,發現數千卷古寫本記錄,一時聲名大噪。其於當時所蒐集者,全收藏於巴黎國民圖書館及吉美(Gime)博物館。 西元一九一一年,氏於法國學院(Collⅰge de France)開設中央亞細亞之語言、歷史、考古學講座,成為首任之教授。第一次世界大戰中,於北京公使館任軍職,本務之餘,復從事中國及蒙古之研究。一九二○年,為學士院會員,一九三五年任亞洲學會(Sociⅰtⅰ Asiatique)會長。此外,復當選為地理學會副會長,並為東方學雜誌、通報(T'ung pao)編輯之一。一九四五年在美國哈佛大學開講,歸國後病逝,享年六十八。 氏精通東西方數種語言,學識賅博,對中央亞細亞史、中國目錄學、美術史、蒙古史、東西交涉史等尤有心得。其著作有與法人沙畹(Emanuel Edouard Chavannes)合著之中國發現摩尼教遺文考釋(Un traitⅰ Manichⅰen retrouvⅰ en Chine, 1913)、敦煌圖錄(Les Grottes de Touen-houang, 1920~1926, 6 vols.)、與日人羽田亨共編之敦煌遺書第一集(1926),及伯希和探險隊之報告書,題為 La Mission Pelliot en Asie Centrale,於一九二三年以後陸續刊行。其所發現之敦煌古物,對整個學術界之貢獻甚鉅。〔羽田博士史學論文集下、J.J.L. Duyvendak:Paul Pelliot, TP. XXXVIII, 1948〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

ba bả ba Ba ải bá âm ba ba
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.