Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ bạch cư dị theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
2086(772~846)唐代詩人。字樂天,號香山居士、醉吟先生。陝西下邽(渭南縣東北)人。儒家出身,聰慧過人。貞元十四年(798)舉進士,元和二年(807)任翰林學士,九年任太子左贊善大夫。作「賞花」及「新井詩」敘述世人之浮華與讒佞,遂被貶為江州司馬。後又遷任司門員外郎。會昌年間,任刑部尚書,逝世後追封尚書右僕射。其遺編有白氏文集七十五卷、白氏六帖事類集三十卷等。 白氏中年歸佛,親近高僧,從受淨戒,習禪法。其奉佛之虔篤及其佛教思想,可由其遺編之中見出。據其晚年自撰之醉吟先生墓誌銘載,生平之志行,概為「外以儒行修其身,內以釋教治其心,旁以山水風月歌詩琴酒樂其志」。嘗作讚:「十方世界,天上天下,我今盡知,無如佛者。堂堂巍巍,天人之師,故我禮足,讚歎歸依。」太和六年(832)重修洛陽香山寺,並與洛陽佛光寺之僧如滿結香火社以修佛事,發願往生西方,不怠不墮,以迄終年。會昌六年逝世,享年七十五。〔佛祖統紀卷四十二、佛祖歷代通載卷十五、卷十六、大清一統志卷一六三、廬山志卷十三、廬山古今遊記叢鈔、舊唐書卷一六六、唐書卷一一九〕
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
bà bá ba bả bà ba bà Ba ải bá âm ba baTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)