Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ bệnh hoạn theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
4191患病之謂。單稱病。眾生之病皆由於有四大所成之有漏身。一大不調,生一百零一病,四大不調則生四百四病。病起之因緣有六,即:四大不順、飲食不節、坐禪不調、鬼神得便、魔神相擾、惡業所起。凡夫有漏身上所患之病稱實病;聖者已脫有漏身,故無實病。聖者本無病,因利他之大悲而現病,故稱權病。如釋迦之背痛、維摩居士之疾病等。又天台宗以此病患為十乘觀法對境之一,觀病患之當體即實相、即三諦三千。〔大智度論卷八、摩訶止觀卷八之下、十住心論卷一(空海)〕
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
bà bá ba bả bà ba bà Ba ải bá âm ba baTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)