Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ chu lợi bàn đặc theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
3120梵 Cūḍapanthaka, Cullapatka, Kṣullapanthaka, Śuddhipaṃthaka,巴利名 Cullapanthaka, Cūḷapanthaka。爲十六羅漢中第十六尊。又作周利槃陀伽、周稚般他伽、注荼半託迦、崑努鉢陀那、呪利般陀伽、朱利槃特、知利滿臺、周羅般陀。略稱般陀、半託伽。意譯爲小路、路邊生。係佛世時舍衙城一婆羅門之子,後與兄摩訶槃特(梵 Mahāpanthaka)同爲佛陀弟子。稟性魯鈍愚笨,凡學習之教法,誦過即忘,故時人稱之爲愚路。其後,佛陀教示簡短之「拂塵除垢」一語,令其於拂拭諸比丘之鞋履時反覆念誦,遂漸除業障,某日忽然開悟而證得阿羅漢果。證悟之後,具大神通,能示現各種形像,嘗現大神力爲六群比丘尼說法。至後世,一般咸信周利槃特與其一千六百阿羅漢眷屬共住於持軸山,護持正法,饒益有情。 唐代善繪羅漢之貫休,曾爲師作畫,其形像爲身坐於枯樹中,舉出左手,手指或屈或伸。又大阿羅漢難提蜜多羅所說法住記,將師列於十六羅漢之第十六位,西藏所傳者,則列師於第十一位。〔增一阿含經卷八、法句譬喻經卷二、十誦律卷十一、有部毘奈耶卷三十一、善見律毘婆沙卷十六、大毘婆沙論卷一八○〕
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
ca ca ca cá cá ca bái ca bái cá biệt cá biệt tính ca bố la hươngTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)