Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ dương liễn chân gia theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
5489元代僧。蒙古人。世祖時,江南初平,任釋教總統。於至元二十九年(1292),與喇嘛僧桑哥勾結,挖掘故趙宋帝王、諸侯寢陵一百餘所。又屢逼諸寺僧尼,以求進奉。每用刑責,有致死者。又受人供獻美女、醇酒等。摧殘江南佛教極甚。〔元史卷二○二〕
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
dã dạ dã dã dạ da bà da bà lô cát đế dạ bán chính minh thiên hiểu bất lộ dạ bán chính minh thiên hiểu bất lộ dã bàn tăngTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)