Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ hà lí na theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
2759梵語 hariṇa。又作阿履那、曷利拏、賀哩拏、何履那。總為麑鹿等之名。大威德陀羅尼經譯為山羊。大威德陀羅尼經卷七(大二一‧七八六上):「阿難!彼中更有餘畜生所生四足眾類名字,所謂迦迦婆、迦俱茶、(中略)何履㑚(山羊)、舍舍迦(兔)。」〔玄應音義卷一、翻譯名義集卷六〕
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
Ha hà hạ hạ hạ hạ hạ an cư hạ an cư hạ an cư Hà BáTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)