Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Kỷ 幾 theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
[ja] キ ki ||| (1) How many, how much, how long, however. (2) A particular case, an individual situation, especially in the Chan sect. Synonymous with 機 (ji). (3) Somewhat, partly, to some extent, in some way. Almost, nearly, about. (4) In compliance with; concomitant with. (5) Subtle, recondite, hidden.
=> 1. Bao nhiêu, bao lâu, bằng cách nào. . . mà. 2. Trường hợp cá biệt, tình trạng độc đáo, đặc biệt là trong Thiền tông. Đồng nghĩa với Cơ (c: ji機 ). 3. Hơi có phần, đến chừng mực nào đó, chừng mực nào đó, cách nào đó. Hầu như , gần như, khoảng chừng. 4. Sự làm đúng theo, cùng xảy ra. 5. Vi tế, bí hiểm, ẩn mật.
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
Kiếp tai 劫災 Kiếp tận 劫盡 ka la sai ma thích tinh xá Ka-la-lã Ka-la-lã 柯羅邏 Ka-la-pa Ka-na Kha-la Ka-na Ðề-bà Ka-pa-la-pa kakushinTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)