Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ ma da phu nhân theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

6073摩耶,梵名 Mahāmāyā,巴利名同,又作摩訶摩耶、摩訶摩邪,意譯大幻化、大術、妙。即釋尊之生母。為古印度迦毘羅衛城(梵 Kapilavastu)淨飯王(梵 Śuddhodana)之妃。臨產前依時俗返回娘家待產,途中於其父天臂城(梵 Devadaha)主須菩提(梵 Subhūti)之別宮藍毘尼園(梵 Lumbini)休息時,生下釋尊。七日後逝世。據傳其死後生於忉利天(梵 Trāyastriṃśa,欲界六天之第二),釋尊曾於某夏,昇至忉利天,為其母說法。〔雜阿含經卷十九、中阿含經卷八未曾有法、長阿含卷四遊行經、增一阿含經卷二十八、修行本起經卷上降身品、過去現在因果經卷一、佛本行集經卷五賢劫王種品、卷八樹下誕生品、眾許摩訶帝經卷三〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Ma-nô-sa 末奴沙 ma ma mả ma ma ma
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.