Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ na liên đề lê da xá theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

3027(490~589)梵名 Narendrayaśas。又作那連耶舍、那連提耶舍。略稱耶舍。隋代僧。北印度烏場國人,姓釋迦。為剎帝利種。年十七出家,通大小二乘,精於三學。欲禮佛陀聖蹟而周遊諸國。後受一尊者之諭,始返其國,於歸途中,以誦觀音神咒而免賊害,至芮芮國,值突厥之亂,遂絕其歸國之志。乃越葱嶺,入北齊,時年四十,甚受文宣帝禮敬,住天平寺譯經,譯出月燈三昧經等五部四十九卷。尋授昭玄統,以所獲供祿建立汲郡西山三寺,安養癘疾百姓。周武帝滅齊毀佛法時,遁隱田野,披俗服而不廢法事。隋興,始再襲法衣,文帝敕住大興善寺,拜外國僧主,與曇延等三十餘人再從事譯經工作。開皇九年八月入寂,世壽百歲。先後譯有十三部七十餘卷經典。〔歷代三寶紀卷九、卷十二、續高僧傳卷二、法經錄卷一、開元釋教錄卷六〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

na na na na a lại da mạn đà la na bà ma li na bà ma lợi na bà ma lợi na da na da
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.