Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ nữ tử xuất định theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

917禪宗公案名。據諸佛要集經卷下載,昔時離意女在釋尊座前入於三昧,大智慧者文殊菩薩雖為過去七佛之師,卻無法近佛而坐,欲令離意女出定而問之,然施以神力,猶不能令其出定。而罔明菩薩(棄諸陰蓋菩薩)僅僅為棄諸妄想分別之初地(歡喜地)菩薩,卻能至此女子之前鳴指一下,便使離意女從定中而出。故禪宗參究此事,每以果位低下之罔明菩薩卻能使女子出定之不合理處,視為該公案之要旨。蓋文殊以男女差別之見解欲令離意女出定而不得,罔明則立於天地一體廓然無聖之境,故雖彈指一下,離意女即應之出定。無門關頌(大四八‧二九八中)曰:「出得出不得,渠儂得自由,神頭并鬼面,敗闕當風流。」〔諸佛要集經卷下、五燈會元卷一、無門關第四十二則〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

na na na na a lại da mạn đà la na bà ma li na bà ma lợi na bà ma lợi na da na da
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.