Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ oánh sơn thiệu cẩn theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

6112(1268~1325)日本曹洞宗太祖。越前(福井縣)人,俗姓藤原。法名紹瑾。十三歲禮永平寺第二世孤雲懷奘出家,懷奘示寂後又至大乘寺師事徹通義介。十八歲起遊歷諸方,參謁寂圓、寶覺、慧曉諸師,並於比叡山學習天台宗教法。正應二年(1289),復至大乘寺隨侍義介,嗣其法,於北陸大張宗風。將能登(石川縣)之諸嶽寺改成禪院,寺名諸嶽山總持寺,任開山始祖;後奉命奏答後醍醐天皇之十種疑問,致使天皇歸依,敕頒「總持寺」寺額而為官寺,與永平寺並稱曹洞宗之根本道場。師以更改宗祖道元之宗風,使之趨於大眾化,故被尊為曹洞宗中興之祖。正中二年,於永光寺示寂,世壽五十八,法臘四十六。敕諡「佛慈禪師」、「常濟大師」。著作有語錄、瑩山清規、坐禪用心記、傳光錄等。嗣法弟子有素哲、智洪、紹碩、至簡、源照尼、祖忍尼、慧球。〔延寶傳燈錄卷七、本朝高僧傳卷二十四〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

ô ô ô Ô ở ẩn ồ ạt ô ba ô ba
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.