Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ phi hành dạ xoa theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

3996夜叉,梵語 yakṣa 之音譯,意譯爲威德、祠祭、捷疾。係隸屬於毘沙門天,而住於忉利天之鬼類。順正理論卷三十一(大二九‧五一七下):「大勢鬼者,謂諸藥叉及邏剎娑、恭畔荼等,所受富樂與諸天同,或依樹林,或住靈廟,或居山谷,或處空宮。」大智度論卷十二則舉出地行、虛空、宮殿等三種飛行夜叉。其中,地行夜叉可得種種歡樂音樂飲食;虛空夜叉有大力,所至如風;宮殿夜叉有種種娛樂便身之物。此皆依過去布施之差別而有異。注維摩經卷一亦謂,夜叉有三種,即:(一)地夜叉,(二)虛空夜叉,(三)天夜叉。地夜叉因施財,故不能飛空;天夜叉因施車馬,故能飛行。此外,諸夜叉神飛行於空中之記述,於諸經中常可見之。

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Pa-cha-ri-pa Pa-li pabbata padumuttara pali ngữ Pan-ka-ja-pa panga Pāṇini paramartha passi
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)