Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ phụng tiên tự theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

3133<一>位於河南洛陽龍門山南端伊水之旁,爲龍門石窟之第十九窟。創建於唐咸亨三年(672),竣工於上元二年(675),乃龍門石窟中規模最大之露天大龕,南北寬三十六公尺,東西深四十一公尺。彫有盧舍那佛及迦葉、阿難、兩脅侍菩薩、天王、金剛力士等十一尊像,氣宇雄渾,造型優美。本尊盧舍那佛坐像,臺座有三重並列之蓮花,每瓣刻有小佛,象徵蓮華藏世界;身高十七點一四公尺,相好莊嚴,軀幹雄偉,頭髮呈波浪狀,衣褶流麗,惜兩手已失,雙足亦破損;其面容豐腴,長目修眉,嘴角微翹,流露著慈悲之意境,與智慧之光芒,爲龍門石窟中最大、最莊嚴之佛像。 本寺原有之屋蓋早已傾圮不存,窟內三面多作佛龕。據開元十年(722)之「河洛上都龍門之陽大盧舍那像龕記」(刻於臺座北面)載,皇后武氏曾捐助脂粉錢兩萬貫,勅令實際寺之善道、法界寺之惠暕等營造之,並率朝臣參加盧舍那佛之開光法會。又於調露元年(679),在大佛像之南設大奉先寺,請高僧二十七人住寺。今伊水東岸有擂鼓石,相傳武氏禮佛時在此擊鼓作樂。(參閱「龍門石窟」6381) <二>位於金陵(南京)城內飲虹橋南之保寧寺,在南唐保大年間至北宋太平興國年間(943~984),稱爲奉先寺。奉先慧同、保寧仁勇等禪師,曾住於本寺。(參閱「保寧寺」3724) <三>位於韓國京畿道楊州郡。山號注葉山,或雲岳山。爲韓國三十一本山之一。法印坦文創於高麗光宗二十年(969),稱爲雲岳寺。睿宗二年(1107),賜額奉先寺。成宗排佛,罷禪、教兩宗之僧試,本寺與奉恩寺以同爲奉持王室陵墓之寺剎,故得倖存。後明宗即以本寺爲教宗本寺,成爲教宗僧科試所之首剎。宣祖二十五年(1591)、仁祖十四年(1636),兩次燬於兵燹,沙門戒敏重修之,其後又經數次重修。今有大雄殿、御室閣、爐殿、山神閣等,並管轄興國寺、佛巖寺、檜巖寺等二十六寺。〔朝鮮佛教通史卷上奉先寺記、東國輿地勝覽卷十一〕(參閱「奉恩寺」3135)

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Pa-cha-ri-pa Pa-li pabbata padumuttara pali ngữ Pan-ka-ja-pa panga Pāṇini paramartha passi
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)