Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Sát độ theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
(剎土): chỉ quốc độ, cõi nước. Sát (s: kṣetra, 剎), âm dịch là Sai Đa La (差多羅), Hột Sai Đát La (紇差呾羅); ý dịch là ruộng đất. Như trong Phật Thuyết Thập Địa Kinh (佛說十地經, Taishō Vol. 10, No. 287) quyển 8, có câu: “Như Lai tọa nhất sát độ, nhất thiết thế giới tất hiện thân (如來安坐一剎土、一切世界悉現身, Như Lai ngồi một quốc độ, hết thảy thế giới đều hiện thân).” Hay trong Nhân Vương Hộ Quốc Bát Nhã Ba La Mật Đa Kinh (仁王護國般若波羅蜜多經, Taishō Vol. 8, No. 246) lại có đoạn: “Phụ thứ, Thuận Nhẫn Bồ Tát ! Vị Diệm Huệ Địa, Nan Thắng Địa, Hiện Tiền Địa, năng đoạn Tam Chướng, tâm phiền não phược, năng ư nhất thân biến vãng thập phương ức Phật sát độ, hiện bất khả thuyết thần thông biến hóa, lợi lạc chúng sanh (復次、順忍菩薩、謂焰慧地、難勝地、現前地、能斷三障、心煩惱縛、能於一身遍往十方億佛剎土、現不可說神通變化、利樂眾生, Lại nữa, này Thuận Nhẫn Bồ Tát ! Rằng Diệm Huệ Địa, Nan Thắng Địa, Hiện Tiền Địa, có thể đoạn Ba Chướng, tâm phiền não trói buộc, có thể nơi một thân mà biến qua mười phương ức cõi nước Phật, hiện thần thông biến hóa không thể bàn, làm lợi lạc chúng sanh).”
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
sa sa sa sa sa bà sa bà sa bà sa bà bà sa bà bà sa bà bàTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)