Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ sinh linh theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

2072<一>為「死靈」之對稱。指生者之神識。  <二>據蒙古源流卷一載,從禪天一神變幻降世起,漸漸繁衍,依次而成色界十七天、無色界四天、欲界二十天及過去、未來、現在世界之六種生靈。此等生靈因神變而來,故其壽無由算起,雖生於世上,卻行不踐地,飛於空中,不食下界穢穀,惟食禪穀,無論男女,皆由化生。彼時,無有日月,因本身之光即能自照,又不以人稱之,概稱為生靈。 <三>指生時懷著怨怒與復仇之心者。(參閱「怨靈」3811)

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

sa sa sa sa sa bà sa bà sa bà sa bà bà sa bà bà sa bà bà
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)