Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ tam thời giáo theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

596又作三時教判。指佛陀教法之三時期。依釋尊說法時代之不同與經典內容之深淺,而將佛陀教法分類為三時期。即: <一>法相宗之說,係窺基根據解深密經無自性相品之三時說而立。又作有空中、有空中三時。依大乘法苑義林章卷一本、成唯識論述記卷一之說,(一)第一時教,釋尊於初時為發趨聲聞乘者宣說四諦之理,稱為第一時有教。指阿含經等所說「我空法有」之旨,謂一切存在均由因緣所生滅,故無實體,然實有構成存在之要素,故稱有教,指小乘。(二)第二時教,釋尊為發趨大乘者講說「諸法皆空」之理,如般若經等之說,謂一切萬法本來即為空,此係否定之教法,稱為空教,指大乘空宗。(三)第三時教,釋尊普為發趨一切乘者講說中道之義,如華嚴經、解深密經等,以三性三無性之說,談空之真意,肯定非有非無之中道,故稱中道教,指唯識宗。又此教係從小乘教進入大乘之大乘教,故又稱真大乘教。 此三時教中之初時有教與第二時空教稱為方便未了義教(方便權巧而未圓滿之教法,攝機、教理各有互缺),對前二者,則第三時中道教稱為真實了義教(完全、真實之說教,攝機教理具圓)。三時教判原係印度戒賢論師所立,法相宗對三時亦有不同解釋:有以根據佛陀實際說法之前後時期為別之年月三時說,有以根據教法意義、內容之深淺而別之義類三時說,以及折衷前兩者之年月、義類兼帶三時說。〔成唯識論卷一本、華嚴經探玄記卷一、華嚴經疏卷一〕 <二>三論宗之說。印度智光論師所立。(一)初時教之主觀(心)、客觀(境)均是實在,故是「心境俱有」之小乘教。(二)第二時教為唯有心是實在之「境空心有」之法相大乘。(三)第三時教則為「心境俱空」之無相大乘。其中,以最後之第三時教為真實了義教。〔大乘起信論義記卷上〕(參閱「三時」596、「三教」609)

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

tả tả ta tạ tả ta
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)