Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ thành bồ đề tâm theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
2931略稱成菩提。即密教用以顯發一切眾生本有之大菩提心,以資自他共成菩提之印明。密教修法之際,結誦召罪、摧罪、除業障等各種印明,可滅除諸罪障,使身心清淨,堪能成就菩提;又以結誦此等印言,是為自證成佛之究竟,故有此稱。此等印明與五相成身觀互有廣略相倚共成之關係,就橫而言,成菩提心乃自證圓極之位,其所具足之功德分為五相;就豎而言,則依次第修顯而成就五相成身(通達菩提心、修菩提心、成金剛心、證金剛身、佛身圓滿)。 印契為蓮華三昧耶印,即作虛心合掌(手印的印母之一),合豎二拇指、二小指。三十卷教王經稱此印為大明印、月光印。又此印為八葉蓮華印,即以二食指、二中指、二無名指等六指開立,呈六葉之狀,另以二拇指、小指合立,呈二葉之狀;共同表示八葉開敷之心蓮。以此印安之於頭頂之左,蓋「左」方表示金剛之智,故以蓮花之理印加持之,表示顯發本有菩提心智之義。真言為:唵(oṃ,歸命)戰捺嚧多黎(candrottare,月上)三漫多婆捺羅(samantabhadra,普賢)枳羅尼(kirāni,諸作)摩訶縛日哩尼(mahāvajriṇi,如大金剛)吽(hūṃ,我)。意即「我願與諸有情共成月上之普賢,如大金剛」。〔二卷教王經卷上、金剛三密鈔卷一、諸儀軌稟承錄卷六、卷十三〕
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
tả tà tà tá tả ta tạ tà tả taTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)