Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ thập cảnh theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
Ten objects of or stages in meditation quán in the Thiên Thai school, i.e. cõi ấm, the five skandhas; cảnh phiền não, life's distresses and illusion; cảnh bệnh hoạn, sickness, or dukkha, its cause and cure; cảnh nghiệp tướng, age-long karmaic influence; cảnh ma sự, màra affairs, how to overthrow their rule; cảnh thiền định, the conditions of dhyàna and samàdhi; cõi các kiến, various views and doubts that arise; cõi mạn, pride in progress and the delusion that one has attained nirvàna; cõi nhị thừa, temptation to be contest with the lower nirvàna, instead of going to the greater reward; cõi bồ tát, bodhisattvahood.
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
tả tà tà tá tả ta tạ tà tả taTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)