Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ thiên long sơn theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

1368位於山西省太原西方,與響堂山同為北齊佛教文化之代表,以石窟聞名於世,稱為天龍山石窟。自北齊文宣帝之佛巖石窟寺、孝昭帝之天龍石窟寺開始,歷代相繼營造石窟寺。本山規模遠不及雲岡、龍門,主要共有二十一窟,而以漫山閣及九連洞著稱。二十一窟之中,北齊造四窟、隋造三窟,其餘十四窟造於初唐。造像技術繼承北魏,風格亦受北魏影響,日本飛鳥時代之建築、雕刻且有與其相通者。與敦煌千佛洞、大同雲岡、洛陽龍門等,同屬我國著名之佛教石窟。又山麓有寺,名天龍寺,又稱聖壽寺。〔建築學雜誌第三八四、古賢の跡へ第一、支那佛教史蹟評解第三〕(參閱「天龍寺」1368、「石窟」2118)

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

tả tả ta tạ tả ta
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)