Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Thiên luân theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

(天倫):
(1) Đạo lý tự nhiên.
(2) Chỉ mối quan hệ thân thiết của cha con, anh em; cho nên có thuật ngữ “thiên luân chi lạc (天倫之樂)” được dùng để chỉ niềm lạc thú của gia đình, sự đoàn tụ của mọi người trong nhà. Như trong bài Xuân Dạ Yến Tùng Đệ Đào Hoa Viên Tự (春夜宴從弟桃花園序) của Lý Bạch (李白, 701-762) nhà Đường có câu: “Hội đào hoa chi phương viên, tự thiên luân chi lạc sự (會桃花之芳園、序天倫之樂事, gặp chốn vườn thơm đào hoa, bày chuyện vui thú gia đình).” Hay như trong hồi thứ 17, 18 của Hồng Lâu Mộng (紅樓夢) có đoạn: “Điền xá chi gia, tuy tê diêm bố bạch, chung năng tụ thiên luân chi lạc (田舍之家、雖虀鹽布帛、終能聚天倫之樂, nhà nghèo nàn, tuy ăn dưa muối, mặc vải bố, nhưng cuối cùng vẫn có thể tập trung niềm vui thú gia đình).” Câu “sanh tắc đồng bào, thường đốc thiên luân chi ái (生則同胞、常篤天倫之愛)” có nghĩa là sanh cùng một bào thai, nên thường phải khuyến khích nhau tình thương yêu của anh em ruột thịt.

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

tả tả ta tạ tả ta
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)