Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ thiện nguyệt theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

(善月) I. Thiện Nguyệt. Tháng lành. Tức chỉ cho 3 tháng ăn chay trường trong 1 năm, đó là tháng 1, 5, 9. Trong khoảng thời gian 3 tháng này giữ trường trai, làm việc thiện, vì thế gọi là Thiện nguyệt. Theo điềuThiện nguyệt, chương Chúc li trong Sắc tuBách trượng thanh qui quyển thượng thì 1 ngày trước Thiện nguyệt, trong Thiền viện, vị Duy na phải bảo vị Đường tư hành giả đến thưa vị Trụ trì, Khố ti và treo bảng Thiện nguyệt trước cửa điện, đồng thời sắp đặtđầy đủkinh đơn, sổ ghi luân phiên của chư tăng...; mỗi ngày dóng chuông lớn, lên điện đọc kinh chúc tán, hết tháng mới xong. (xt. Tam Trai, Thần Thông Nguyệt). II. Thiện Nguyệt (1149-1241) Danh tăng Trung quốc thuộc tông Thiên thai sống vào đời Nam Tống, người ở Định hải, Tứ minh (Trấn hải, Chiết giang), họ Phương, tự Quang viễn, hiệu Bách đình. (xt. Bách Đình).

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

tả tả ta tạ tả ta
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)