Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ trí cát tường ấn theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
5018全稱智手吉祥印。又作吉祥印。即以智手結吉祥印。為釋尊供養法之根本印。智手,即指右手。據青龍寺儀軌卷下載,以右手之空(拇指)、水(無名指)二指相捻,舒散其餘各指,稱為吉祥印。亦稱釋迦說法印。即以說法為後得智之作用,故名為智;此說法吉祥世間,故稱智吉祥印。現今修行者所結之根本印,為舒展左右二手之五指,各屈其中指,以拇指壓於中指指甲上,仰左手而覆右手,兩印彼此不相接著,安於臍前。〔大日經卷七持誦法則品、玄法寺儀軌卷下〕
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
tả tà tà tá tả ta tạ tà tả taTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)